Thành phố Hoa phượng đỏ
Bản đồ thành phố Hải Phòng Vị trí thành phố Hải Phòng trên bản đồ Việt NamVị trí thành phố Hải Phòng trên bản đồ Việt Nam |
|
||
---|---|---|---|
Hội đồng nhân dân | 67 đại biểu[3] | ||
Biển số xe | 15, 16 | ||
Mã địa lý | VN-HP | ||
Website | haiphong.gov.vn | ||
Tổng cộng | 2.088.000 người[6]:105-106 | ||
Thành lập | 19 tháng 7 năm 1888; 135 năm trước (1888-07-19) | ||
Bí thư Thành ủy | Lê Tiến Châu | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Cao Xuân Liên | ||
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thị Lan | ||
GRDP | 365.585 tỉ đồng (15,88 tỉ USD) | ||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Mã hành chính | 31[7] | ||
Thành thị | 951.800 người (45,6%)[6]:115-116 | ||
Phân chia hành chính | 7 quận, 8 huyện | ||
Trụ sở UBND | 18, phố Hoàng Diệu, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng | ||
Loại đô thị | Loại I | ||
Đại biểu quốc hội | 9 | ||
Chủ tịch HĐND | Phạm Văn Lập | ||
Nông thôn | 1.136.200 người (54,4%)[6]:117-118 | ||
Biệt danh | Thành phố cảng Thành phố hoa phượng đỏ |
||
Diện tích | 1.526,52 km²[4][5] | ||
Mã bưu chính | 18xxxx | ||
Quận trung tâm | Quận Hồng Bàng Quận Lê Chân Quận Ngô Quyền |
||
Mật độ | 1368 người/km²[6]:105-106 | ||
GRDP đầu người | 176,6 triệu đồng (7.478 USD) | ||
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | ||
Chủ tịch UBND | Nguyễn Văn Tùng[2] | ||
Năm công nhận | 2003[1] | ||
Chánh án TAND | Phạm Đức Tuyên | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa | ||
Mã điện thoại | 225 |